Bỏ qua nội dung
  • LAB GIA TRẦN
    • Lab Gia Trần
    • Liên hệ
    • 24/24
    • HOTLINE: 0972-333-435
  • LAB GIA TRẦN
Lab Gia Trần, hóa chất, Thiết Bị, Vật Tư, Thiết Kế phòng Lab.Lab Gia Trần, hóa chất, Thiết Bị, Vật Tư, Thiết Kế phòng Lab.
    • Menu
    • Menu
    HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
    • SODIUM METABISULFITE
    • Sodium Lauryl Ether Sulfate
    Add to wishlist
    Hóa Chất Sodium lauryl sulfate – SLS (Tạo Bọt)
    Hóa Chất Sodium lauryl sulfate – SLS (Tạo Bọt) - Ảnh 2
    Hóa Chất Sodium lauryl sulfate – SLS (Tạo Bọt) - Ảnh 3

    Hóa Chất Sodium lauryl sulfate – SLS (Tạo Bọt)

    Có thể bạn thích
    • Zeolite Hạt Zeolite Bột Zeolite Hạt Zeolite Bột
    • THAN HOẠT TÍNH THAN HOẠT TÍNH
    • SODIUM GLUCONATE SODIUM GLUCONATE
    • SODA ASH LIGHT, SODA NÓNG, Na2CO3 SODA ASH LIGHT, SODA NÓNG, Na2CO3
    • Soda ash dense (Soda nặng) Soda ash dense (Soda nặng)
    • Silicone RTV 977 Silicone RTV 977
    • SILICON RTV 858 SILICON RTV 858
    • SILICON RTV 828 TẠO KHUÔN SILICON RTV 828 TẠO KHUÔN
    • Mô tả

    Sodium lauryl sulfate (SLS) là một chất hoạt động bề mặt anionic, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm tẩy rửa cá nhân như dầu gội đầu, sữa tắm, gel rửa mặt, nước rửa chén…

    Cấu trúc và tính chất:

    • Công thức hóa học: CH3(CH2)10CH2OSO3Na
    • Trạng thái: Dạng bột hoặc chất lỏng màu trắng
    • Tan tốt trong nước, tạo nhiều bọt, có khả năng tẩy rửa tốt.

    Ưu điểm:

    • Giá thành rẻ
    • Tạo bọt tốt, nhiều, ổn định
    • Khả năng tẩy rửa mạnh
    • Dễ dàng hòa tan trong nước
    • Ít kích ứng da

    Nhược điểm:

    • Có thể gây khô da, kích ứng da nhẹ nếu nồng độ cao
    • Gây ô nhiễm môi trường nếu không được xử lý đúng cách
    • Có thể làm phai màu tóc (đối với dầu gội)

    Ứng dụng:

    • Dầu gội đầu
    • Sữa tắm
    • Gel rửa mặt
    • Nước rửa chén
    • Xà phòng giặt đồ
    • Mỹ phẩm

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Nên dùng SLS với nồng độ thấp để tránh kích ứng da
    • Chọn mua sản phẩm có chứa thành phần dưỡng ẩm để cân bằng độ ẩm cho da
    • Không nên dùng SLS cho da nhạy cảm, da mụn
    • Xả sạch sau khi sử dụng sản phẩm có chứa SLS

    Thay thế cho SLS:

    • Các chất hoạt động bề mặt dịu nhẹ hơn như cocamidopropyl betaine, alkyl polyglucoside, disodium laureth sulfosuccinate.
    • Các chất hoạt động bề mặt từ nguồn gốc thiên nhiên như sodium cocoyl isethionate, decyl glucoside.

    SLS và SLES có gì khác nhau?

    SLS và SLES là hai chất hoạt động bề mặt anionic, có cấu trúc tương tự nhau, nhưng có một vài điểm khác biệt:

    • SLS có chứa một nhóm -OH ở vị trí C-12, trong khi SLES có chứa một nhóm -OCH2CH2- ở vị trí C-12.
    • SLS có tính kích ứng da cao hơn SLES.
    • SLS có khả năng tạo bọt tốt hơn SLES.

    Do đó, SLS thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa có yêu cầu cao về khả năng tạo bọt, chẳng hạn như dầu gội đầu. Trong khi đó, SLES thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa khác, chẳng hạn như sữa tắm, gel rửa mặt, nước rửa chén, xà phòng giặt đồ.

    Có nên sử dụng SLS?

    SLS là một chất hoạt động bề mặt hiệu quả và giá thành rẻ, nhưng có thể gây kích ứng da, đặc biệt là đối với da nhạy cảm. Do đó, cần lưu ý sử dụng SLS với nồng độ thấp và chọn mua sản phẩm có chứa thành phần dưỡng ẩm để cân bằng độ ẩm cho da.

    Nếu bạn có làn da nhạy cảm, bạn nên chọn các sản phẩm tẩy rửa không chứa SLS hoặc các chất hoạt động bề mặt dịu nhẹ hơn.

    Sản phẩm tương tự

    Acid Nitric, HNO3 - 68%
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Hóa Chất Acid Nitric – HNO3 – 68%

    Dung Môi 1, 4 BUTANEDIOL (BDO)
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Dung Môi 1, 4 BUTANEDIOL (BDO)

    Bột Nhựa PVC – Polyvinylclorua
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Bột Nhựa PVC – Polyvinylclorua

    Hóa Chất ACID FLUOBORIC – HBF4
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Hóa Chất ACID FLUOBORIC – HBF4

    Dầu Hóa Dẻo Di-Octyl Phthalate – DOP
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Dầu Hóa Dẻo Di-Octyl Phthalate – DOP

    Hóa Chất Acid Sulfamic – H3NSO3
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Hóa Chất Acid Sulfamic – H3NSO3

    ACID BORIC
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Hóa Chất Acid Boric – H2BO3

    ACID STEARIC
    Add to wishlist
    Xem nhanh

    Hóa Chất Acid Stearic – C18H36O2

    Thông Tin Công Ty:

    CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC KỸ THUẬT GIA TRẦN

    Văn phòng: 387/28 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

     MST: 0315018811

    Mail: antran@giatran.asia

    website: www.giatran.asia

    Phụ Trách Kinh Doanh:

    Phòng Lab: 0972 333 435

    Thiết Bị Lab: 0925 251 688

    Dụng Cụ Lab: 0908 479 967

    Hóa Chất: 0766 177 877

     

    VĂN PHÒNG:
    • TRANG CHỦ
    • DANH MỤC
    • GIỚI THIỆU
    • TIN TỨC
    • LIÊN HỆ
    • TUYỂN DỤNG
    Since 2018 © Lab Gia Trần <> Design 2022 © Webviet.com.vn
    • TRANG CHỦ
    • DANH MỤC
      • THIẾT BỊ PHÒNG LAB
        • Thiết Bị Hóa Sinh, Vi Sinh Và Y Tế
        • Thiết Bị Phân Tích
        • Thiết Bị Phân Tích Thực Phẩm Và Thức Ăn Chăn Nuôi
        • Kính Hiển Vi
      • NỘI THẤT PHÒNG LAB
        • Bàn Phòng Lab
        • Tủ Kệ Phòng Lab
        • Ghế Phòng Thí Nghiệm
        • Tủ Đựng Hóa Chất
        • Tủ Cấy Vi Sinh
        • Tủ An Toàn Sinh Học
        • Tủ Hút Khí Độc
        • Tủ Chống Cháy
        • Thiết Bị Cơ Bản
        • Phụ Kiện Nội Thất Phòng Lab
      • PHÒNG SẠCH
        • Thiết Bị Phòng Sạch
        • Nội Thất Phòng Sạch
      • XỬ LÝ KHÍ
      • THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG PHÒNG LAB
      • DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ
      • THI CÔNG VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG PHỤ TRỢ
      • DỤNG CỤ PHÒNG LAB
      • HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
    • GIỚI THIỆU
    • TIN TỨC
    • LIÊN HỆ
    • TUYỂN DỤNG
    Zalo
    Phone

    Đăng nhập

    Quên mật khẩu?